Từ điển Thiều Chửu
粲 - sán
① Thứ gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. Hình phép nhà Hán có thứ gọi là quỷ tân 鬼薪 và bạch sán 白粲. Quỷ tân là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. Bạch sán là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ. ||② Tươi, rực rỡ, đẹp. ||③ Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên 爲之粲然 làm cho phì cười cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
粲 - xán
(văn) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh; ② Phì cười: 爲之粲然 Làm cho ai nấy đều phì cười; ③ Như 燦 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
粲 - xán
Hạt gạo trắng trong — Sáng đẹp. Dùng như chữ Xán 燦, 粲 — Đẹp đẽ.


粲者 - xán giả || 粲花 - xán hoa || 綺粲 - ỷ xán ||